Không khí
trong Ô TÔ thích hợp nhất là sự trao đổi
nhiệt giữa người trong xe với môi trường xung quanh, tiến hành ở điều kiện cường
độ cực tiểu của hệ thống tự điều chỉnh thân nhiệt của người.
MÁY LẠNH là bộ phận cơ bản của hệ thống, đóng
vai tṛ chủ yếu trong việc khống chế trạng thái của không khí trong không gian
cần ĐIỀU H̉A ở vùng quy định.
Hệ thống lạnh làm việc trong điều
kiện thiếu gas, độ lạnh sẽ kém. Nếu
gas bị x́ nhiều, áp suất trong hệ thống giảm đi dưới mức an toàn, rơ le
bảo vệ áp suất sẽ tự động tắt bloc. Ở loại xe không có rơ le bảo vệ áp
suất thấp, khi thiếu gas, block (LỐC
LẠNH) vẫn chạy b́nh thường (kể cả khi hết hẳn gas). Điều này sẽ
ảnh hưởng nặng tới block dẫn đến găy dên, hoặc pít tông nén bị trầy, vỡ.
Ngược lại khi sạc dư gas, áp suất
vượt quá mức quy định, độ lạnh chẳng những không tăng lên mà c̣n giảm đi.
SẠC GAS dư c̣n làm áp suất trong hệ
thống tăng cao hơn b́nh thường, làm giảm tuổi thọ của các bộ phận, dễ gây
ra t́nh trạng nổ ống gas. Sạc dư c̣n làm động cơ bị “nặng” hơn do xe phải
kéo nặng hơn, công suất của xe bị giảm, tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.
Khi nhiệt độ môi trường là 30-35 độ C, tốc độ của máy là 2.000 ṿng/phút,
ở điều kiện b́nh thường, áp suất gas khi sạc đúng là 206-213 PSI.
DuPont™ Freon® 22
là loại gas lạnh thuộc nhóm HCFC, được sử
dụng làm môi chất trong các thiết bị điều ḥa dân dụng hoặc cho các ứng dụng của
ngành công nghiệp lạnh ở nhiệt độ trung b́nh và thấp, bao gồm: thực phẩm đông
lạnh, các tủ trưng bày sản phẩm ở các siêu thị, hệ thống làm lạnh phục vụ cho
việc xử lư, bảo quản và vận chuyển thực phẩm đông lạnh.
Trọng lượng : B́nh 13.62kg.
Xuất xứ: Mỹ
|
Ứng dụng
Sử dụng các thiệt bị điện xoay chiều làm lạnh dân dụng,
thương mại
Sử dụng trong thương mại điện lạnh:
Dịch vụ thực phẩm
Các thiết bị lạnh trong siêu thị
Bảo quản thực phẩm và chế biến
Máy nước đá
Các hệ thống lạnh vận chuyển.
|
Bảo quản
Ở nhiệt độ thường
Khuyến nghị chất bôi trơn.
Chất AB hoặc MO
Thành phần hoá học |
Đơn vị tính |
Trị giá |
Độ tinh khiết HCFC-22 |
% |
99.98 |
Độ hấp thụ khí |
Vol% |
0.745 |
Hàm lượng cặn |
Wt% |
<0.01 |
Hàm lượng nước |
ppm |
1.2 |
Hàm lượng axit HCL |
ppm |
<30 |
|